食料品
[Thực Liệu Phẩm]
しょくりょうひん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
thực phẩm; hàng tạp hóa
JP: 日本の食料品を扱っていますか。
VI: Bạn có bán thực phẩm Nhật Bản không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
食料品買わなくちゃ。
Tôi cần mua thực phẩm.
食料品の買い出しに行かなくちゃ。
Tôi phải đi mua đồ tạp hóa.
食料品商をやっている。
Tôi kinh doanh mặt hàng thực phẩm.
食料品の値段はすぐに下がるでしょうね。
Giá thực phẩm sẽ sớm giảm.
彼女は近所の食料品店で買い物をする。
Cô ấy mua sắm tại cửa hàng tạp hóa trong khu phố.
人参はその食料品店で売っています。
Cà rốt được bán ở cửa hàng tạp hóa đó.
昔はかどに食料品店があったものだ。
Ngày xưa ở góc đường có cửa hàng tạp hóa.
あの店では良質の食料品を売っている。
Cửa hàng đó bán thực phẩm chất lượng cao.
この食料品店は自然食品のみを売っている。
Cửa hàng tạp hóa này chỉ bán thực phẩm tự nhiên.
このトラックは青森から東京まで生鮮食料品を運ぶ。
Chiếc xe tải này chở thực phẩm tươi sống từ Aomori đến Tokyo.