• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bạt
  • Âm On: バツ ハツ ハイ
  • Âm Kun: ぬ.く; -ぬ.く; ぬ.き; ぬ.ける; ぬ.かす; ぬ.かる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 726
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ぬき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

抜 là chữ hình thanh: bộ 扌 (thủ, tay) chỉ ý, và phần 友 (hữu) chỉ âm. Nghĩa gốc: “nhổ, rút”. Về sau dùng để chỉ hành động lấy ra, rút ra.