抜き
[Bạt]
ぬき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
bỏ qua; không tính
JP: アルコール抜きの飲物がありますか。
VI: Có đồ uống không có cồn không?
Hậu tố
📝 sau một số người
liên tiếp; liên tục
JP: 彼の4人抜きの活躍でうちの高校のチームが優勝しました。
VI: Nhờ màn trình diễn vượt qua 4 đối thủ của anh ấy mà đội trường chúng tôi đã vô địch.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
冗談抜きで。
Nói nghiêm túc đấy.
今朝は朝食抜きでした。
Sáng nay tôi bỏ bữa sáng.
朝ご飯は抜きでした。
Hôm nay tôi đã bỏ bữa sáng.
栓抜きがいるね。
Chúng ta cần cái mở nắp chai đấy.
他人行儀は抜きにしましょう。
Hãy bỏ qua những cách cư xử xa lạ.
一週間メシ抜きだったよ。
Tôi đã không ăn gì suốt một tuần.
トム抜きでは出発しない。
Chúng ta sẽ không khởi hành nếu không có Tom.
なんなら、私抜きで行けば。
Nếu thế thì cứ đi mà không cần có tôi.
朝ごはん抜きだったんだよ。
Tôi đã bỏ bữa sáng.
利益は税金抜きですか。
Lợi nhuận đã bao gồm thuế chưa?