海抜 [Hải Bạt]
かいばつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

độ cao so với mực nước biển

JP: エヴェレストさん海抜かいばつ29,002フィートです。

VI: Núi Everest cao 29,002 feet so với mực nước biển.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのやまは海抜かいばつせんメートルだ。
Ngọn núi đó cao hai nghìn mét so với mực nước biển.
そのやま海抜かいばつやく3000メートルだ。
Ngọn núi đó cao khoảng 3.000 mét.
この都市とし海抜かいばつ1600メートルにある。
Thành phố này nằm ở độ cao 1600 mét so với mực nước biển.
そのやま海抜かいばつ3,000メートル以上いじょうにある。
Ngọn núi đó cao hơn 3.000 mét so với mực nước biển.
そのまち海抜かいばつ1500メートルのところにある。
Thành phố đó nằm ở độ cao 1500 mét so với mực nước biển.
クスコは海抜かいばつ3500メーターにあり、そこでおおくのインカぞくうことができる。
Cusco nằm ở độ cao 3500 mét và bạn có thể gặp nhiều người Inca ở đó.
この周辺しゅうへん海抜かいばつ2.5メートルです。津波つなみさいは、すみやかにたかところ避難ひなんしてください。
Khu vực này nằm ở độ cao 2.5 mét so với mực nước biển. Trong trường hợp xảy ra sóng thần, hãy nhanh chóng di tản đến nơi cao ráo.
海抜かいばつひく土地とち水浸みずびたしになるだろう。このことは、人々ひとびとむところがなくなり、農作物のうさくもつ塩水えんすいによって損害そんがいけることを意味いみする。
Các vùng đất thấp hơn mực nước biển sẽ bị ngập nước. Điều này có nghĩa là mọi người sẽ không còn chỗ để sống, và cây trồng sẽ bị hư hại do nước mặn.

Hán tự

Hải biển; đại dương
Bạt trượt ra; rút ra; kéo ra; ăn cắp; trích dẫn; loại bỏ; bỏ qua

Từ liên quan đến 海抜