• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bình
  • Âm On: ヘイ ビョウ ヒョウ
  • Âm Kun: たい.ら; たい.らげる; ひら
  • Bộ Thủ: 干 (Can) 一 (Nhất)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 128
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: たいら; たら; はち; ひ; ひとし; へ; へん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

平 là chữ tượng hình: vẽ hình một mặt phẳng. Nghĩa gốc: “bằng phẳng, bình đẳng”. Về sau dùng để chỉ các trạng thái hoặc tình huống không có sự chênh lệch hoặc khác biệt.