• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sát
  • Âm On: サツ
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 477
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

察 là chữ hội ý: gồm bộ 宀 (mái nhà, gợi ý nghĩa) và phần 祭 (gợi âm). Nghĩa gốc: “quan sát, xem xét”. Về sau dùng để chỉ sự điều tra, xem xét kỹ lưỡng.