洞察
[Đỗng Sát]
どうさつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
sự thấu hiểu; sự nhận thức
JP: この詩は読者の大いなる洞察を必要としている。
VI: Bài thơ này đòi hỏi sự sâu sắc lớn từ người đọc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
政治家には洞察力が不可欠である。
Nhà chính trị cần có sự nhạy bén.
彼は洞察力のある人だ。
Anh ấy là người có khả năng nhận thức sâu sắc.
あなたは洞察力にすぐれ、成功するだろう。
Bạn có trí tuệ nhạy bén và chắc chắn sẽ thành công.
彼女には人間の行動を見抜く女性らしい洞察力がある。
Cô ấy có khả năng phân tích hành vi con người một cách tinh tế.
彼は彼の洞察力を得意に思っている。
Anh ấy tự hào về khả năng nhận thức sâu sắc của mình.
彼は人間の心理に対する深い洞察力を持っている。
Anh ấy có cái nhìn sâu sắc về tâm lý con người.
彼女は自分の洞察力という利益を彼らに与えてやった。
Cô ấy đã cho họ lợi ích từ khả năng nhận thức sâu sắc của mình.
彼は自分の洞察力という利益を彼らに与えてやった。
Anh ấy đã ban cho họ lợi ích từ khả năng nhận thức sắc bén của mình.