甲乙
[Giáp Ất]
こうおつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Danh từ chung
hạng nhất và hạng nhì
JP: 乙が受託業務の実施により得た成果は、甲乙双方に帰属するものとする。
VI: Kết quả thu được từ công việc mà B đã nhận sẽ thuộc về cả A và B.
Danh từ chung
phân biệt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「どっちの訳がいいと思う?」「どっちも自然な訳で、甲乙つけがたいね」
"Bạn nghĩ bản dịch nào tốt hơn?" - "Cả hai bản dịch đều tự nhiên, khó mà chọn lựa."