• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quý
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 子 (Tử) 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 842
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: すえ; とし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

季 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 禾 (lúa, gợi ý), bên phải là phần 子 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mùa, thời vụ”. Về sau dùng để chỉ các mùa trong năm.