乾季 [Can Quý]
乾期 [Can Kỳ]
かんき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

mùa khô

JP: 乾季かんきがまもなくはじまる。

VI: Mùa khô sắp bắt đầu.

🔗 雨期

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こちらは乾季かんきですよ。
Đây là mùa khô.
もなくそこでは乾季かんきはいるだろう。
Mùa khô sắp đến ở đó.
ほぼ赤道せきどう直下ちょっかにあるシンガポールでは、雨季うき乾季かんきがあまり明瞭めいりょうではない。
Ở Singapore, nằm gần xích đạo, mùa mưa và mùa khô không rõ ràng lắm.

Hán tự

Can khô; uống cạn; trời; hoàng đế
Quý mùa
Kỳ kỳ hạn; thời gian