• Hán Tự: 姿
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: すがた
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 441
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: しな
Hiển thị cách viết

Giải thích:

姿 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý về hình dáng), bên phải là phần 次 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dáng vẻ, tư thế”. Về sau dùng để chỉ hình dáng hoặc tư thế của con người.