• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tháp
  • Âm On: トウ
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1708
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

塔 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất, gợi ý về công trình xây dựng), bên phải là phần 荅 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tháp”. Về sau dùng để chỉ các công trình kiến trúc cao.