エッフェル塔 [Tháp]
エッフェルとう

Danh từ chung

Tháp Eiffel

JP: こうにえるのがエッフェルとうです。

VI: Thứ bạn thấy phía trước là tháp Eiffel.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

「パリとえば?」「エッフェルとうでしょ!」
"Nói đến Paris thì phải nghĩ đến cái gì?" "Tháp Eiffel chứ còn gì!"
パリにったけど、高所こうしょ恐怖症きょうふしょうだからエッフェルとうのぼらなかった。
Tôi đã đi Paris, nhưng vì tôi bị chứng sợ độ cao nên tôi đã không leo lên tháp Eiffel.
わたしは、パリのエッフェルとうたことがありません。
Tôi chưa bao giờ thấy tháp Eiffel ở Paris.
かれ一番いちばんゆめは、エッフェルとうることなんだ。
Giấc mơ lớn nhất của anh ấy là được nhìn thấy tháp Eiffel.

Hán tự

Tháp tháp; tòa tháp; tháp chuông