• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đọa
  • Âm On:
  • Âm Kun: お.ちる; くず.す; くず.れる
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2087
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

堕 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 隋 (gợi âm). Nghĩa gốc: “rơi xuống, sa ngã”. Về sau dùng để chỉ sự suy đồi, sa ngã.