• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lãnh
  • Âm On: レイ
  • Âm Kun: つめ.たい; ひ.える; ひ.や; ひ.ややか; ひ.やす; ひ.やかす; さ.める; さ.ます
  • Bộ Thủ: 冫 (Băng)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 667
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

冷 là chữ hình thanh: bộ 冫 (băng, gợi ý nghĩa liên quan đến lạnh) và chữ 令 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lạnh, mát”. Về sau dùng để chỉ cảm giác lạnh lẽo, không nhiệt tình.