冷房 [Lãnh Phòng]
れいぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

điều hòa không khí

JP:

Trái nghĩa: 暖房

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

冷房れいぼうのある部屋へやしいです。
Tôi muốn có một căn phòng có điều hòa.
図書館としょかん冷房れいぼうきききすぎている。
Điều hòa trong thư viện quá lạnh.
この部屋へや冷房れいぼうしてある。
Căn phòng này đã được lắp điều hòa.
ここの事務所じむしょには、どこにも冷房れいぼうがない。
Văn phòng ở đây không có điều hòa ở đâu cả.
すみません、冷房れいぼうをちょっとよわめていただけませんか?
Xin lỗi, bạn có thể giảm điều hòa một chút được không?
その部屋へや冷房れいぼうがついていますか。
Căn phòng đó có điều hòa không?
暖房だんぼう器具きぐ時期じきに、冷房れいぼう器具きぐならべるようなデパートは、たちまちつぶれる。
Cửa hàng bán đồ sưởi vào mùa hè như bán đồ lạnh vào mùa đông, sẽ sớm phá sản.
ちなみに、この部屋へやには冷房れいぼう設備せつびなんてものなにい。あるのはうちわだけ。
Ngoài ra, phòng này không có thiết bị làm lạnh hay gì hết, mà chỉ có một cái quạt giấy.
暖房だんぼう同様どうように、冷房れいぼう消費しょうひ電力でんりょくりょう測定そくていし、旧型きゅうがたしょうエネがた2001年にせんいちねんせい)のエアコンを比較ひかくしました。
Tương tự như sưởi ấm, chúng tôi đã đo lượng điện tiêu thụ khi sử dụng điều hòa và so sánh máy điều hòa cũ với máy tiết kiệm năng lượng (sản xuất năm 2001).

Hán tự

Lãnh mát mẻ; lạnh (bia, người); làm lạnh
Phòng tua; chùm; tua rua; chùm; lọn (tóc); múi (cam); nhà; phòng

Từ liên quan đến 冷房