冷害
[Lãnh Hại]
れいがい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
thiệt hại do thời tiết lạnh (đối với cây trồng)
JP: 東北地方は大変な冷害に見舞われた。
VI: Khu vực Tōhoku đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi thiên tai lạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
洪水、激しい暴風、干魃、霜の冷害、空気汚染の問題などは全て現代社会にしばしば影響を与えている。
Lũ lụt, bão lớn, hạn hán, sương giá, ô nhiễm không khí,... tất cả đều thường xuyên ảnh hưởng đến xã hội hiện đại.