• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đại
  • Âm On: ダイ タイ
  • Âm Kun: か.わる; かわ.る; かわ.り; か.わり; -がわ.り; -が.わり; か.える; よ; しろ
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 66
  • Lớp Học: 3
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

代 là chữ hình thanh: bộ 人 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người) và chữ 弋 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thay thế”. Về sau dùng để chỉ sự đại diện hoặc thay thế.