代理店
[Đại Lý Điếm]
だいりてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
cơ quan; đại lý
JP: ネットワーク誌11月号に掲載されていたあなたのレポートを70部コピーし、私どもの代理店に配ってよろしいですか。
VI: Tôi có thể sao chép 70 bản báo cáo của bạn đăng trên tạp chí Network số tháng 11 và phát cho các đại lý của chúng tôi được không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
旅行代理店に問い合わせてみよう。
Hãy thử liên hệ với đại lý du lịch.
私は旅行代理店で働いています。
Tôi đang làm việc tại một đại lý du lịch.
トムは広告代理店を立ち上げた。
Tom đã thành lập một công ty quảng cáo.
一番近い旅行代理店はどこですか?
Đại lý du lịch gần nhất ở đâu?
旅行代理店が全部手配してくれたよ。
Công ty du lịch đã sắp xếp tất cả cho tôi rồi.
日本に販売代理店をお持ちですか。
Bạn có đại lý phân phối ở Nhật không?
一番近い旅行代理店ってどこにあります?
Đại lý du lịch gần nhất nằm ở đâu?
一番近い旅行代理店はどこにありますか。
Đại lý du lịch gần nhất ở đâu?
広告代理店はこの仕事にかなり入れこんでいます。
Công ty quảng cáo đang rất tập trung vào công việc này.
林商店が日本におけるわが社の唯一の代理店である。
Cửa hàng Hayashi là đại lý độc quyền của công ty chúng tôi tại Nhật Bản.