• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiên Tiển
  • Âm On: セン
  • Âm Kun: あざ.やか
  • Bộ Thủ: 魚 (Ngư)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 355
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鮮 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 魚 (cá, gợi ý nghĩa tươi), bên phải là phần 羊 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tươi, mới”. Về sau dùng để chỉ sự tươi mới, không cũ.