北朝鮮 [Bắc Triều Tiên]
きたちょうせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

Bắc Triều Tiên

JP: 今日きょうのトピックは「北朝鮮きたちょうせんによる日本人にほんじん拉致らち問題もんだい」です。

VI: Chủ đề hôm nay là "Vấn đề bắt cóc người Nhật Bản do Bắc Triều Tiên thực hiện".

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

北朝鮮きたちょうせんにはマクドナルドはありません。
Ở Bắc Triều Tiên không có McDonald's.
わたし北朝鮮きたちょうせんじんです。
Tôi là người Bắc Triều Tiên.
平壌ぴょんやん北朝鮮きたちょうせん首都しゅとです。
Bình Nhưỡng là thủ đô của Bắc Triều Tiên.
それだけ北朝鮮きたちょうせんは(中国ちゅうごくも)狡猾こうかつなんです。
Chỉ có vậy, Bắc Triều Tiên (và cả Trung Quốc) rất xảo quyệt.
北朝鮮きたちょうせん韓国かんこくとなり同士どうしです。
Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc là hai nước láng giềng.
北朝鮮きたちょうせんが6かこく協議きょうぎ合意ごういもとづきかく開発かいはつ計画けいかく申告しんこくした26日にじゅうろくにち米国べいこくが「テロ支援しえんこく」の指定してい解除かいじょ手続てつづきにはいったことで、拉致らち被害ひがいしゃ家族かぞくらには「拉致らち問題もんだいりにされるのでは」という不安ふあんひろがった。
Ngày 26, sau khi Triều Tiên tuyên bố kế hoạch phát triển hạt nhân dựa trên thỏa thuận của cuộc đàm phán 6 bên, Mỹ đã bắt đầu thủ tục gỡ bỏ danh sách hỗ trợ khủng bố, khiến gia đình các nạn nhân bị bắt cóc lo ngại rằng vấn đề bắt cóc sẽ bị bỏ qua.

Hán tự

Bắc bắc
Triều buổi sáng; triều đại; chế độ; thời kỳ; thời đại; (Bắc) Triều Tiên
Tiên tươi; sống động; rõ ràng; rực rỡ; Hàn Quốc

Từ liên quan đến 北朝鮮