• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nghiệm
  • Âm On: ケン ゲン
  • Âm Kun: あかし; しるし; ため.す; ためし
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 410
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

験 là chữ hình thanh: bộ 馬 (ngựa, gợi ý nghĩa liên quan đến động vật) và thanh phù 僉 (gợi âm). Nghĩa gốc: “thử nghiệm, kiểm tra”. Về sau dùng để chỉ việc thử nghiệm, kiểm tra.