受験 [Thụ Nghiệm]
じゅけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

dự thi

JP: 受験じゅけんしたが失敗しっぱいするだけだった。

VI: Tôi đã tham dự kỳ thi nhưng chỉ để thất bại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

受験じゅけんちた。
Tôi đã trượt kỳ thi.
来週らいしゅう受験じゅけんできますか。
Tuần sau bạn có thể dự thi không?
受験じゅけん地獄じごくでのたたかいがわりました。
Cuộc chiến trong địa ngục kỳ thi đã kết thúc.
かれ受験じゅけん資格しかくがない。
Anh ấy không có tư cách dự thi.
こつこつやれば受験じゅけんかるだろう。
Chăm chỉ thì chắc chắn sẽ đỗ kỳ thi.
わたし受験じゅけん勉強べんきょう専念せんねんするつもりです。
Tôi định tập trung vào ôn thi.
有名ゆうめい大学だいがく倍率ばいりつたかいから受験じゅけんしゃ必死ひっしです。
Các trường đại học nổi tiếng có tỷ lệ chọi cao nên thí sinh rất quyết tâm.
かれ受験じゅけん失敗しっぱいしてからひどくぐれてしまった。
Anh ấy đã trở nên xấu tính sau khi thi trượt.
ジムは受験じゅけん勉強べんきょうのころは夜中やちゅうまで勉強べんきょうした。
Khi ôn thi, Jim đã học đến nửa đêm.
もう勉強べんきょうも、受験じゅけんかったから、それだけの値打ねうちがあった。
Mọi nỗ lực học tập gian khổ cũng đáng giá vì đã đỗ kỳ thi.

Hán tự

Thụ nhận; trải qua
Nghiệm xác minh; hiệu quả; kiểm tra