• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chướng
  • Âm On: ショウ
  • Âm Kun: さわ.る
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 742
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

障 là chữ hình thanh: bộ 阜 (đồi, gợi ý) và thanh phù 章 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chướng ngại, cản trở”. Về sau dùng để chỉ các loại trở ngại, rào cản.