障害者
[Chướng Hại Giả]
障がい者 [Chướng Giả]
障碍者 [Chướng Ngại Giả]
障がい者 [Chướng Giả]
障碍者 [Chướng Ngại Giả]
しょうがいしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
người khuyết tật
JP: 自ら志願した人たちが障害者の為に寄付を集めた。
VI: Những người tự nguyện đã quyên góp cho người khuyết tật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
先駆者達は一連の障害を克服してきた。
Những người tiên phong đã vượt qua một loạt các rào cản.
12月3日は国際障害者デーです。
Ngày 3 tháng 12 là Ngày Người khuyết tật Quốc tế.
身体障害者を助けるのが本当に楽しいのです。
Việc giúp đỡ người khuyết tật thật sự là niềm vui.
彼女は身体障害者を助けることに人生を捧げた。
Cô ấy đã dành cả đời mình để giúp đỡ người khuyết tật.
当大学では身体障害者の受け入れを検討しているところだ。
Trường đại học của chúng tôi đang xem xét việc tiếp nhận sinh viên khuyết tật.
大多数の人が集まるところは身体障害者用にはつくられていない。
Những nơi tập trung đông người thường không được thiết kế cho người khuyết tật.
いい年してラノベ読んでる奴って普通に知恵遅れの障害者だろうな。
Người lớn mà vẫn đọc light novel chắc chắn là người chậm phát triển.
老いも若きも、共和党員も民主党員も、黒人も白人もラテン系もアジア系もネイティブアメリカンも、同性愛者もそうでない人も、健常者も障害者も、すべてが出した答えだ。
Mọi người, dù già hay trẻ, thành viên Đảng Cộng hòa hay Đảng Dân chủ, người da đen, da trắng, Latinh, châu Á, người bản địa Mỹ, người đồng tính lẫn không đồng tính, người khuyết tật lẫn không khuyết tật, tất cả đều đưa ra câu trả lời này.
彼女は精神保健福祉士を目指していて、大学では特に精神障害者のインテグレーションについて勉強している。
Cô ấy đang theo đuổi nghề nhân viên sức khỏe tâm thần và đặc biệt nghiên cứu về sự hòa nhập của người tâm thần tại đại học.
つまり、おそらく、初めに調査をした者や技術者には知られていなかった物理的な障害が出てきて、それを克服するためにさまざまな変更が必要になる。
Nói cách khác, có thể những người điều tra đầu tiên và các kỹ sư không biết về những trở ngại vật lý đã xuất hiện, và cần phải có nhiều thay đổi để vượt qua chúng.