目障り
[Mục Chướng]
めざわり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chungTính từ đuôi na
chướng mắt
JP: ぼくの家は目障りだったけれど、小さな目障りだったから、見逃されていた。
VI: Ngôi nhà của tôi tuy nhỏ và có phần lỗi thời, nhưng chính vì thế mà nó đã bị lờ đi.
Danh từ chungTính từ đuôi na
cản trở tầm nhìn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
実に目障りだな。
Thật sự rất khó chịu.
テメー、目障りなんだよ。
Mày thật là phiền phức.