• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giác Giốc
  • Âm On: カク
  • Âm Kun: かど; つの
  • Bộ Thủ: 角 (Giác)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 805
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: い; す; すみ; ずみ; ふさ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

角 là chữ tượng hình: vẽ hình góc cạnh của một vật. Nghĩa gốc: “góc, cạnh”. Về sau dùng để chỉ sừng động vật hoặc góc độ.