多角的
[Đa Giác Đích]
たかくてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Tính từ đuôi na
đa diện
JP: 多角的に見なければならない。
VI: Cần phải nhìn nhận mọi việc từ nhiều góc độ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の考えでは、資産の多角的に投資する必要がある。
Theo tôi, cần phải đầu tư đa dạng vào tài sản.