多角
[Đa Giác]
たかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
đa dạng; nhiều mặt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
多角的に見なければならない。
Cần phải nhìn nhận mọi việc từ nhiều góc độ.
私の考えでは、資産の多角的に投資する必要がある。
Theo tôi, cần phải đầu tư đa dạng vào tài sản.
その会社は市場を拡大するために最近の製品の多角化を図った。
Công ty đó đã đa dạng hóa sản phẩm gần đây để mở rộng thị trường.