• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sắc
  • Âm On: ショク シキ
  • Âm Kun: いろ
  • Bộ Thủ: 色 (Sắc)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 621
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: しか; しこ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

色 là chữ tượng hình: hình vẽ người và mặt, gợi ý sự thay đổi sắc thái. Nghĩa gốc: “màu sắc”. Về sau dùng để chỉ các trạng thái, cảm xúc.