灰色
[Hôi Sắc]
はいいろ
かいしょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
màu xám; màu tro
JP: 私の父は青と灰色のネクタイを持っている。
VI: Bố tôi có một chiếc cà vạt màu xanh và màu xám.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
灰色が好き。
Tôi thích màu xám.
頭の色は灰色だった。
Màu đầu của nó là màu xám.
私のスーツは灰色です。
Bộ suit của tôi màu xám.
頭の毛は灰色だった。
Tóc của ông ấy màu xám.
あの灰色のビルですか。
Cái tòa nhà màu xám ấy à?
夜中の猫はどれも灰色。
Mèo vào ban đêm đều màu xám.
その猫は灰色ですか?
Con mèo đó có màu xám không?
彼は名前のように灰色でした。
Anh ấy có màu xám như cái tên của mình.
君は髪が灰色になっている。
Tóc bạn đã bạc đi.
彼の回りのすべての物が灰色でした。
Mọi thứ xung quanh anh ấy đều màu xám.