音色
[Âm Sắc]
音いろ [Âm]
音いろ [Âm]
ねいろ
おんしょく
– 音色
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
màu sắc âm thanh; chất lượng âm thanh; âm sắc
JP: このギターは音色があっている。
VI: Cái đàn guitar này có âm thanh phù hợp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
風鈴の音色が大好きです。
Tôi rất thích tiếng chuông gió.
バイオリンの音色はとても美しい。
Âm thanh của violin rất đẹp.
ピアノは調子が狂っていて、ひどい音色だった。
Cái đàn piano bị lệch tông, âm thanh rất tồi.
どこからか、サックスの音色が聞こえてくる。
Âm thanh của saxophone vang lên từ đâu đó.
鼓には、四種類の音があります:ポ、プ、タ、チ。ポとプの音色はよく似てるけど、微妙に違います。
Trống có bốn loại âm thanh: Po, Pu, Ta, Chi. Âm thanh của Po và Pu rất giống nhau nhưng có chút khác biệt.