音
[Âm]
おと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
âm thanh; tiếng động
JP: ここから海の音が聞こえる。
VI: Từ đây có thể nghe thấy tiếng biển.
Danh từ chung
nốt nhạc
JP: 彼女はピアノで高い音を出した。
VI: Cô ấy đã chơi những nốt cao trên piano.
Danh từ chung
📝 như 音に聞く, 音に聞こえた, v.v.
danh tiếng