物音
[Vật Âm]
ものおと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chung
tiếng động; âm thanh
JP: 少年は物音に震えた。
VI: Cậu bé run rẩy vì tiếng động.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あの物音は何?
Tiếng động kia là gì vậy?
彼は物音を聞いた。
Anh ấy đã nghe thấy tiếng động.
物音一つ聞こえなかった。
Không nghe thấy tiếng động nào cả.
物音が聞こえたようだ。
Hình như tôi nghe thấy tiếng động.
なんの物音も聞こえなかった。
Tôi không nghe thấy tiếng động nào.
寝室で物音がした。
Có tiếng động trong phòng ngủ.
寝室で物音が聞こえた。
Tôi nghe thấy tiếng động trong phòng ngủ.
僕は異常な物音を聞いた。
Tôi đã nghe thấy tiếng động lạ.
部屋には物音一つ聞こえなかった。
Không một tiếng động nào vang lên trong phòng.
突然の物音に彼女はおびえた。
Bỗng nhiên tiếng động khiến cô ấy hoảng sợ.