• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lưu
  • Âm On: リュウ
  • Âm Kun: なが.れる; なが.れ; なが.す; -なが.す
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 280
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: な; ながれ; めぐる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

流 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa dòng chảy) kết hợp với phần 㐬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dòng chảy”. Về sau dùng để chỉ sự lưu thông, trôi chảy.