流出 [Lưu Xuất]

りゅうしゅつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

dòng chảy ra; tràn; chảy máu (ví dụ: mực trên giấy)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

dòng chảy ra (người, vốn, v.v.); thoát (vàng, tài năng, v.v. khỏi một quốc gia); rò rỉ (ví dụ: thông tin cá nhân)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

15トンのあぶらが、うみ流出りゅうしゅつしました。
15 tấn dầu đã tràn ra biển.
個人こじん情報じょうほう流出りゅうしゅつがあちこちでこって問題もんだいになった。
Rò rỉ thông tin cá nhân đã xảy ra ở khắp mọi nơi và trở thành vấn đề.
わたし石油せきゆをいくらか流出りゅうしゅつさせてしまった。
Tôi đã làm tràn ra một ít dầu mỏ.
情報じょうほう流出りゅうしゅつしてるのに問題もんだいないの一点張いってんばりって、どういうことよ!
Tin tức rò rỉ nhưng họ vẫn khăng khăng không có vấn đề gì, điều đó nghĩa là gì vậy!
東電とうでんこう濃度のうど放射ほうしゃせい物質ぶっしつふく汚染おせんすい流出りゅうしゅつふせぐことができない。
TEPCO không thể ngăn chặn sự rò rỉ nước ô nhiễm chứa chất phóng xạ đậm đặc.
最近さいきん石油せきゆ流出りゅうしゅつ事故じこきてからというもの、魚介ぎょかいるい一切いっさいべてないんです。
Từ khi sự cố tràn dầu mới đây xảy ra, tôi đã không ăn một chút hải sản nào.
東京電力とうきょうでんりょく福島ふくしまだい原発げんぱつみずれがつかって、汚染おせんすいやく150リットルがうみ流出りゅうしゅつした。
Tại nhà máy điện hạt nhân Fukushima số 1 của Tokyo Electric Power, đã phát hiện rò rỉ nước và khoảng 150 lít nước ô nhiễm đã tràn ra biển.

Hán tự

Từ liên quan đến 流出

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 流出
  • Cách đọc: りゅうしゅつ
  • Loại từ: 名詞・サ変動詞(〜する)
  • Nghĩa khái quát: chảy/thoát ra ngoài; rò rỉ (dữ liệu, thông tin); thất thoát (vốn, nhân lực)
  • Cấu trúc điển hình: 〜が流出する/〜の流出/流出事故/情報流出
  • Sắc thái: trang trọng – báo chí, kỹ thuật, kinh tế, an ninh thông tin

2. Ý nghĩa chính

  • Vật chất/chất lỏng: 「原油が流出した」「有害物質の流出
  • Thông tin/dữ liệu: 「個人情報の流出」「機密データが流出
  • Kinh tế/xã hội: 「資金流出」「人材流出」「富の流出

3. Phân biệt

  • 漏洩(ろうえい): rò rỉ (thường về thông tin/khí, chất lỏng). 「情報漏洩」 gần nghĩa với 「情報流出」, nhưng 流出 nhấn mạnh “chảy ra ngoài” (kết quả).
  • 流入: dòng chảy vào (đối nghĩa). 「資金流入」 ↔ 「資金流出」.
  • 流失: bị cuốn trôi, thất lạc do thiên tai. Khác sắc thái với 流出.
  • 漏れる: rò rỉ (động từ thường nhật), trung tính hơn về phạm vi.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 「Aが流出する」「Aの流出を防ぐ」「Aによる流出事故」
  • Lĩnh vực: môi trường, an ninh thông tin, tài chính vĩ mô, quản trị rủi ro.
  • Danh từ ghép tiêu biểu: 「情報流出」「原油流出」「資金流出」「人材流出

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
漏洩Đồng nghĩa gầnRò rỉThông tin/khí/chất lỏng; thiên về hành vi/quá trình
流入Đối nghĩaChảy vàoĐối lập trực tiếp
流失Liên quanBị cuốn trôiThiên tai/thất lạc
漏れLiên quanSự rò rỉDạng danh từ thường nhật
外部流出Biến thểThoát ra ngoàiNhấn mạnh hướng ra ngoài tổ chức
持ち出しLiên quanĐem ra ngoàiManh tính cố ý (tài liệu, dữ liệu)

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 流(リュウ/なが・れる): chảy, trôi.
  • 出(シュツ/で・る): ra ngoài, xuất ra.
  • Kết hợp: “chảy ra ngoài” → 流出.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong an ninh thông tin, 「情報流出」 nhấn mạnh kết quả dữ liệu đã ra khỏi ranh giới kiểm soát, thường đi kèm cụm 「原因の特定」「再発防止策」。Trong môi trường, 「原油流出」 kéo theo 「汚染」「回収」「賠償」. Khi viết báo cáo, nên nêu rõ quy mô, phạm vi và tác động của 流出.

8. Câu ví dụ

  • 海上で原油が大量に流出した。
    Một lượng lớn dầu thô đã tràn ra biển.
  • 個人情報の流出が発覚した。
    Việc rò rỉ thông tin cá nhân đã bị phát hiện.
  • 資金流出を防ぐため規制を強化する。
    Tăng cường quy định để ngăn thất thoát vốn.
  • ダムからの水の流出量が増えている。
    Lưu lượng nước thoát ra từ đập đang tăng.
  • 機密データ流出の疑いで調査が始まった。
    Cuộc điều tra đã bắt đầu do nghi ngờ rò rỉ dữ liệu mật.
  • 人材流出が地方経済の課題となっている。
    Chảy máu chất xám đang là vấn đề của kinh tế địa phương.
  • 老朽配管から薬液が流出した。
    Hóa chất đã rò rỉ từ đường ống cũ.
  • 情報流出の原因は外部からの不正アクセスだった。
    Nguyên nhân rò rỉ thông tin là do truy cập trái phép từ bên ngoài.
  • 富の流出を食い止める政策が必要だ。
    Cần chính sách để chặn sự thất thoát của cải.
  • 今回の流出事故で広範囲に影響が出た。
    Vụ rò rỉ lần này gây ảnh hưởng trên diện rộng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 流出 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?