射撃
[Xạ Kích]
しゃげき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bắn; xạ kích
JP: 彼は射撃がうまい。
VI: Anh ấy bắn súng rất giỏi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは射撃の名手だ。
Tom là một tay súng cừ khôi.
あれはただの威嚇射撃だったんです。
Đó chỉ là một phát súng cảnh cáo thôi.
過去に陸上自衛隊演習場で行われた射撃訓練で、砲弾が場外に着弾する事故が起きている。
Trong quá khứ, đã có một sự cố đạn pháo rơi ra ngoài khu vực trong một buổi tập trận của Lực lượng Phòng vệ trên bộ Nhật Bản.