流入 [Lưu Nhập]
りゅうにゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

dòng vào; dòng chảy vào

JP: 外国がいこくじん労働ろうどうしゃ流入りゅうにゅうが、この地域ちいき深刻しんこく住宅じゅうたくなんこした。

VI: Sự dồn dập của người lao động nước ngoài đã gây ra tình trạng thiếu hụt nhà ở nghiêm trọng ở khu vực này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

問題もんだいとなっている決定けってい要因よういんは、この社会しゃかい福祉ふくし計画けいかく移民いみん流入りゅうにゅう促進そくしんするかどうかということである。
Yếu tố quyết định đang gây tranh cãi là liệu kế hoạch phúc lợi xã hội này có thúc đẩy người nhập cư hay không.

Hán tự

Lưu dòng chảy; bồn rửa; dòng chảy; tịch thu
Nhập vào; chèn