• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cảm
  • Âm On: カン
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 233
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

感 là chữ hội ý: gồm bộ 咸 (toàn bộ) và bộ 心 (tim, tâm trí). Nghĩa gốc: “cảm nhận, cảm giác”. Về sau dùng để chỉ sự cảm động, xúc cảm.