敏感 [Mẫn Cảm]
びんかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

nhạy cảm; cảnh giác; nhận thức; dễ bị ảnh hưởng

JP: わたしさむさに敏感びんかんだ。

VI: Tôi nhạy cảm với cái lạnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ流行りゅうこう敏感びんかんである。
Cô ấy nhạy cảm với xu hướng thời trang.
ひかり敏感びんかんである。
Mắt rất nhạy cảm với ánh sáng.
かれらは流行りゅうこう敏感びんかんだ。
Họ rất nhạy cảm với xu hướng thời trang.
あかちゃんは敏感びんかんはだです。
Em bé có làn da nhạy cảm.
いぬはな敏感びんかんだ。
Chó có mũi rất nhạy.
いぬはにおいに敏感びんかんだ。
Chó nhạy cảm với mùi.
ほとんどの物書ものかきは批評ひひょう敏感びんかんである。
Hầu hết các nhà văn rất nhạy cảm với phê bình.
かれ自分じぶん利害りがい敏感びんかんである。
Anh ấy nhạy cảm với lợi ích của bản thân.
かれ自分じぶん利益りえきには敏感びんかんだ。
Anh ấy rất nhạy cảm với lợi ích của mình.
かれ自分じぶん利益りえき敏感びんかんだ。
Anh ấy rất nhạy cảm với lợi ích của bản thân.

Hán tự

Mẫn thông minh; nhanh nhẹn; cảnh giác
Cảm cảm xúc; cảm giác

Từ liên quan đến 敏感