鋭敏
[Duệ Mẫn]
えいびん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
sắc bén (mắt, tai, v.v.); nhạy bén; nhạy cảm
JP: 目が見えない人の聴力は鋭敏な場合が多い。
VI: Người mù thường có khả năng nghe nhạy bén.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
nhanh trí; thông minh; sắc sảo; nhạy bén
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それには鋭い視力、鋭敏な聴力および鋭い嗅覚がある。
Chúng có thị lực sắc bén, thính giác nhạy bén và khứu giác sắc bén.