• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bảo
  • Âm On: ホウ
  • Âm Kun: たも.つ
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 146
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: う; お; ぶ; もり; やす; やすし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

保 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là chữ 呆 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bảo vệ, giữ gìn”. Về sau dùng để chỉ sự bảo đảm, bảo hộ.