• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trú
  • Âm On: チュウ
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 955
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

駐 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 馬 (ngựa, gợi ý nghĩa về sự di chuyển), bên phải là chữ 主 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dừng lại, đỗ lại”. Về sau dùng để chỉ hành động dừng lại, đỗ lại của phương tiện giao thông.