• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hưởng
  • Âm On: キョウ
  • Âm Kun: ひび.く
  • Bộ Thủ: 音 (Âm)
  • Số Nét: 20
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 502
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

響 là chữ hình thanh: bộ 音 (âm, gợi ý về âm thanh) và chữ 郷 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “âm vang, tiếng vang”. Về sau dùng để chỉ âm thanh vang dội.