交響
[Giao Hưởng]
こうきょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
vang vọng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その交響曲はト短調である。
Bản giao hưởng đó ở giọng trưởng D.
この交響曲は真の傑作だ。
Bản giao hưởng này là một kiệt tác thực sự.
交響吹奏楽団でトランペットを吹いています。
Tôi chơi kèn trumpet trong dàn nhạc giao hưởng.
ロンドンの交響楽団のコンサートスケジュールを知りませんか。
Bạn có biết lịch biểu hòa nhạc của dàn nhạc giao hưởng London không?
今日のABC交響楽団の演奏は期待はずれだった。
Màn trình diễn của dàn nhạc giao hưởng ABC hôm nay thật thất vọng.
当店にはベートーベンの交響曲の録音の完全なセットがございます。
Cửa hàng chúng tôi có bộ sưu tập đầy đủ các bản ghi âm của các bản giao hưởng của Beethoven.
フランツ・リストは「交響詩」という概念を創始した。交響詩とは、音楽外の内容を音楽によって描写するオーケストラ作品のことである。そこでは人々、伝説上の人物、風景、絵画などが描写される。
Franz Liszt là người sáng lập khái niệm "bản giao hưởng thơ", một tác phẩm dàn nhạc mô tả nội dung ngoài âm nhạc, nơi mà con người, nhân vật huyền thoại, cảnh quan, tranh ảnh được miêu tả.
フランツ・リストの最も有名な作品は19のハンガリー狂詩曲だが、彼は他にもソナタ、交響曲、協奏曲、歌曲、宗教曲など見事な作品を生み出した。
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Franz Liszt là 19 bản Rhapsody Hungary, nhưng ông cũng đã sáng tác nhiều tác phẩm xuất sắc khác như sonata, bản giao hưởng, bản hoà tấu, bài hát, nhạc thánh.