• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lộ
  • Âm On: ロウ
  • Âm Kun: つゆ
  • Bộ Thủ: 雨 (Vũ)
  • Số Nét: 21
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 928
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: や; ゆ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

露 là chữ hình thanh: bộ 雨 (mưa, gợi ý nghĩa liên quan đến thời tiết) và chữ 路 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sương, giọt sương”. Về sau dùng để chỉ sự lộ ra, phơi bày.