• Hán Tự:
  • Hán Việt: Liên
  • Âm On: レン
  • Âm Kun: つら.なる; つら.ねる; つ.れる; -づ.れ
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 30
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: ずれ; つれ; むらじ; れ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

連 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi, gợi ý nghĩa liên quan đến di chuyển) và chữ 車 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “liên tục, kết nối”. Về sau dùng để chỉ sự liên kết, nối tiếp.