• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hạ
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 貝 (Bối)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1056
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: か; のり; よし; より
Hiển thị cách viết

Giải thích:

賀 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 貝 (vỏ sò, tiền bạc), bên phải là phần 加 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chúc mừng”. Về sau dùng để chỉ sự chúc tụng, khen ngợi.