• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thải
  • Âm On: タイ
  • Âm Kun: か.す; か.し-; かし-
  • Bộ Thủ: 貝 (Bối)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 995
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

貸 là chữ hình thanh: bộ 貝 (vỏ sò, gợi ý nghĩa liên quan đến tiền bạc) và chữ 代 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cho vay”. Về sau dùng để chỉ sự cho mượn hoặc cho vay.