• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kết
  • Âm On: ケツ ケチ
  • Âm Kun: むす.ぶ; ゆ.う; ゆ.わえる
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 162
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: ゆい; ゆう
Hiển thị cách viết

Giải thích:

結 là chữ hình thanh: bộ 糸 (sợi tơ, gợi ý nghĩa liên quan đến việc buộc, kết) và thanh phù 吉 (gợi âm). Nghĩa gốc: “buộc, kết nối”. Về sau dùng để chỉ sự kết hợp, liên kết.